Từ điển Thiều Chửu
莠 - dửu/tú
① Cỏ vực, hay mọc trong ruộng lúa làm hại lúa. Cho nên cái gì ác hại cũng gọi là dửu. Tục dân tốt gọi là lương 良, tục dân xấu gọi là dửu 莠. Ta quen đọc là chữ tú.

Từ điển Trần Văn Chánh
莠 - dửu/tú
① (thực) Cỏ sâu róm, cỏ đuôi chó, cỏ vực; ② (văn) Người xấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
莠 - dữu
Tên một loài lúa dại — Xấu xa. Chẳng hạn Dữu ngôn ( lời nói xấu xa ). Ta có người đọc Tú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
莠 - tú
Tên một thứ cỏ, còn gọi là Cầu vĩ thảo ( cỏ đuôi chó ) — Xấu xa. Td: Tú ngôn ( lời nói xấu xa ).


鋤莠 - sừ dửu ||